Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Câu phức 虽然 ... 但是 trong tiếng Trung
虽然 ... 但是 có nghĩa tuy ... nhưng. Các liên từ "虽然" và "虽然" có thể tạo thành câu phức biểu... -
Cách sử dụng 别提 trong tiếng Trung
别提 có nghĩa không thể tả. Biểu thị mức độ rất sâu, cao. Chú ý biểu thị sự khác nhau giữa... -
Từ vựng tiếng Hoa bài 31
风景 phong cảnh, 名胜古迹 danh lam thắng cảnh, 来得及 đến kịp, 来不及 không đến kịp, 计划 lập... -
Hội thoại tiếng Hoa - Kỳ nghỉ hè
Dưới đây là cuộc nói chuyện giữa hai người bạn về kỳ nghỉ hè sắp tới. Mẫu hội thoại ngắn... -
Cách phân biệt 的, 地, 得 trong tiếng Hoa
Chúng ta chỉ phân biệt khi cả 3 đều là trạng từ kết cấu trong câu, đều đọc là de. 的, 地, 得... -
Phân biệt 怎么 và 怎么样
怎么 biểu thị như nào, cách nào còn 怎么样 luôn đứng sau câu hỏi dùng để đánh giá về con... -
Từ vựng tiếng Hoa bài 30
发音 cách phát âm, 比较 tương đối, 父亲 bố, 除了以外 ngoài ra, 清楚 rõ ràng, 提高 nâng cao, 收拾... -
Hội thoại tiếng Hoa - Cuộc hẹn
Dưới đây là cuộc nói chuyện giữa hai người bạn về cuộc hẹn. Mẫu hội thoại ngắn gọn, dễ... -
Cách sử dụng 保持 trong tiếng Trung
保持 có nghĩa giữ, giữ gìn. Biểu thị làm cho trạng thái vốn có (phần nhiều là điều mong muốn)... -
Cách sử dụng 整整 trong tiếng Trung
整整 có nghĩa trọn, trọn vẹn, tròn, cả thảy, ròng rã. Biểu thị nhấn mạnh sự trọn vẹn về số... -
Cách sử dụng 关系
关系 khi là danh từ có ý nghĩa là quan hệ, khi làm động từ dùng để nói lên tính quan trọng và sự... -
Động từ cập vật và động từ bất cập vật
Động từ cập vật được gọi là ngoại động từ, động từ bất cập vật được gọi là nội... -
Cách sử dụng 起来
起来 dùng để biểu thị hành động của con người, động tác hoặc trạng thái mới bắt đầu. Ngoài... -
Cách sử dụng 趁
趁 giới từ, tranh thủ cơ hội nào đó hoặc điều kiện nào đó để làm một việc gì đó. 趁thường... -
Cách sử dụng 痛快 trong tiếng Trung
痛快 biểu thị cảm giác vui vẻ, thoải mái, khoái chí của người nói nói đới với một sự việc... -
Cách sử dụng 往 trong tiếng Trung
往 cùng với danh từ chỉ phương vị kết hợp thành kết cấu giới từ, biểu thị phương thức của... -
Cách sử dụng 凑合事儿 trong tiếng Trung
凑合事儿 có nghĩa làm qua loa, làm lấy lệ. Biểu hiện sự việc làm qua loa cho xong chuyện, làm lấy... -
不但... 而且 câu phức trong tiếng Trung
不但...而且 câu phức không những...mà còn. 不但...而且 biểu thị mối quan hệ tăng dần. Nếu chủ...
Related news
- Cách sử dụng 得人心 trong tiếng Trung (08/03)
- Cách dùng 并且 trong tiếng Trung (08/03)
- Đặc điểm ngữ pháp của tính từ trong tiếng Hoa (08/03)
- Số từ trong tiếng Hoa (08/03)
- Cách sử dụng 作为 trong tiếng Trung (08/03)
- Cách sử dụng 弄 trong tiếng Hoa (08/03)
- Cách dùng liên từ 而, 而且 trong tiếng Trung (08/03)
- Cách sử dụng 看不起 trong tiếng Trung (08/03)
- Cách sử dụng 忍不住 trong tiếng Trung (08/03)
- Từ vựng tiếng Trung bài 33 (08/03)